Giơi thiệu sản phẩm
Đầu đốt khí hóa viên nén là chế độ đốt bán khí hóa. Nó là một kỹ thuật cao mới khác với đốt trực tiếp. Năng lượng được sản xuất từ viên nén có thể bằng với nhiên liệu hóa thạch đắt tiền. Hơn thế nữa, hệ thống xả tự động được hỗ trợ để thu thập hàm lượng tro thay vì làm sạch không liên tục. Thiết bị có thể chạy 24 giờ mà không dừng lại.
Thông số sản phẩm
Mục số | GV-30-G | GV-45-G | GV-60-G | GV-80-G | GV-100-G | GV-120-G | GV-180-G | GV-240-G | GV-360-G | |
Nguồn ra | Kcal | 30 × 10 4 | 45 × 10 4 | 60 × 10 4 | 80 × 10 4 | 100 × 10 4 | 120 × 10 4 | 180 × 10 4 | 240 × 10 4 | 360 × 10 4 |
Hiệu quả | % | 90% | ||||||||
Nhiên liệu áp dụng | sinh khối / dăm gỗ / viên gỗ, vv | |||||||||
Sự tiêu thụ nhiên liệu | kg / h | 104 | 156 | 208 | 278 | 347 | 417 | 625 | 833 | 1250 |
Công suất điện | kw | 1.9 | 2.1 | 3 | 3,5 | 4,5 | 5,4 | 6 | 8 | 12 |
Công nghệ tiên tiến:
- Khí hóa: Chuyển hóa nhiên liệu sinh khối thành khí dễ cháy, tăng hiệu suất đốt.
- Cấp liệu tự động: Đảm bảo lượng nhiên liệu cấp vào ổn định.
- Hệ thống làm sạch: Giảm thiểu tro và xỉ, bảo vệ thiết bị.
- Điều khiển nhiệt độ: Kiểm soát nhiệt độ chính xác, ổn định.
Ứng dụng:
- Sản xuất hơi nước: Cung cấp hơi nước cho các ngành công nghiệp như giấy, dệt, thực phẩm.
- Sấy khô: Sấy nông sản, gỗ, vật liệu xây dựng.
- Sưởi ấm: Sưởi ấm nhà xưởng, nhà kính.
Lợi ích khi sử dụng:
- Giảm chi phí: Tiết kiệm nhiên liệu, giảm chi phí sản xuất.
- Nâng cao hiệu suất: Quá trình sản xuất diễn ra liên tục, ổn định.
- Bảo vệ môi trường: Giảm lượng khí thải độc hại.
- Đáp ứng tiêu chuẩn: Đạt các tiêu chuẩn về môi trường và an toàn.